Đọc nhanh: 矫形外科 (kiểu hình ngoại khoa). Ý nghĩa là: Khoa ngoại chỉnh hình.
矫形外科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa ngoại chỉnh hình
矫形外科治疗的病种、自然重建理念、应用的技术手段与传统大骨科专业有明显差别。目前我国综合大医院外科专业越分越细,管理体制与工作流程都不利于矫形外科专业的发展。若要推动下肢残疾的矫形外科医疗,在管理上必须进行大的改革。外科治疗肢体残疾是跨学科专业,过细的分科不利于下肢矫形外科专业的发展。因肢体畸形的病因各异,畸形与残疾的程度、类型繁杂多样.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫形外科
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
形›
矫›
科›