Đọc nhanh: 整形外科 (chỉnh hình ngoại khoa). Ý nghĩa là: chỉnh hình, phẫu thuật thẩm mỹ.
整形外科 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh hình
orthopedics
✪ 2. phẫu thuật thẩm mỹ
plastic surgery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整形外科
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 你 不 需要 外科手术
- Bạn thậm chí sẽ không cần phẫu thuật.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
形›
整›
科›