Đọc nhanh: 外放 (ngoại phóng). Ý nghĩa là: (cũ) để bổ nhiệm vào một vị trí bên ngoài thủ đô, hướng ngoại, hướng ngoaị.
外放 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) để bổ nhiệm vào một vị trí bên ngoài thủ đô
(old) to appoint to a post outside the capital
✪ 2. hướng ngoại
extroverted
✪ 3. hướng ngoaị
outgoing
✪ 4. để phát âm thanh qua loa (thay vì qua tai nghe)
to play audio through speakers (rather than through earphones)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外放
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
放›