Đọc nhanh: 外子 (ngoại tử). Ý nghĩa là: nhà tôi (tiếng gọi chồng mình trước người khác).
外子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tôi (tiếng gọi chồng mình trước người khác)
对人称自己的丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外子
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
子›