Đọc nhanh: 竹子外交 (trúc tử ngoại giao). Ý nghĩa là: ngoại giao cây tre; từ đồng nghĩa: 竹式外交 (thuật ngữ mô tả phong cách ngoại giao của Việt Nam dưới chính quyền của tổng bí thư đảng cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng).
竹子外交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại giao cây tre; từ đồng nghĩa: 竹式外交 (thuật ngữ mô tả phong cách ngoại giao của Việt Nam dưới chính quyền của tổng bí thư đảng cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹子外交
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
子›
⺮›
竹›