Đọc nhanh: 外族 (ngoại tộc). Ý nghĩa là: người khác họ, người nước ngoài, ngoại tộc; dân tộc khác (người Hán gọi tất cả những dân tộc khác là ngoại tộc).
外族 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người khác họ
本家族以外的人
✪ 2. người nước ngoài
本国以外的人,外国人
✪ 3. ngoại tộc; dân tộc khác (người Hán gọi tất cả những dân tộc khác là ngoại tộc)
中国历史上指本民族以外的民族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外族
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
族›