Đọc nhanh: 外祖父 (ngoại tổ phụ). Ý nghĩa là: ông ngoại; ngoại tổ. Ví dụ : - 他从小就寄居在外祖父家里。 cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
外祖父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông ngoại; ngoại tổ
母亲的父亲
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外祖父
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 外 祖母
- bà ngoại
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
父›
祖›