Đọc nhanh: 子宫外孕 (tử cung ngoại dựng). Ý nghĩa là: có thai ngoài tử cung.
子宫外孕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thai ngoài tử cung
病名受精卵在子宫腔外发育的情况,称为"子宫外孕"因输卵管阻塞或输卵管蠕动异常而使受精卵错误着床常发生在输卵管,因而使其破裂、出血,导致下腹部疼痛,甚至休克通常 需以紧急手术加以处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子宫外孕
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
子›
孕›
宫›