Đọc nhanh: 国外 (quốc ngoại). Ý nghĩa là: nước ngoài. Ví dụ : - 我们计划明年去国外旅游。 Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.. - 他的父母在国外工作。 Bố mẹ anh ấy đang làm việc ở nước ngoài.. - 我们的产品销往国外。 Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.
国外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngoài
本国以外的其他地方;统称国外。国外不等于外国。
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 他 的 父母 在 国外 工作
- Bố mẹ anh ấy đang làm việc ở nước ngoài.
- 我们 的 产品 销往 国外
- Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.
- 这 本书 在 国外 非常 畅销
- Cuốn sách này rất được ưa chuộng ở nước ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国外
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 他 在 国外 留学 了 两年
- Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
外›