Đọc nhanh: 外务省 (ngoại vụ tỉnh). Ý nghĩa là: Bộ ngoại giao (ví dụ: Nhật Bản hoặc Hàn Quốc).
外务省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ ngoại giao (ví dụ: Nhật Bản hoặc Hàn Quốc)
foreign ministry (e.g. of Japan or Korea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外务省
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 服务周到 , 顾客 省心
- Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
外›
省›