Đọc nhanh: 外太空 (ngoại thái không). Ý nghĩa là: không gian bên ngoài. Ví dụ : - 我是外太空的市长 Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
外太空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gian bên ngoài
outer space
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外太空
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 我 是 外太空 的 市长
- Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.
- 嘿 , 太 意外 了
- Ôi, quá bất ngờ rồi!
- 我 相信 马 来自 外太空
- Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
太›
空›