外路 wài lù
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại lộ】

Đọc nhanh: 外路 (ngoại lộ). Ý nghĩa là: từ ngoài đến. Ví dụ : - 外路货 hàng ngoại nhập. - 外路人 người từ ngoài đến

Ý Nghĩa của "外路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外路 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ ngoài đến

外地来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • volume volume

    - 外路 wàilù rén

    - người từ ngoài đến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外路

  • volume volume

    - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • volume volume

    - 外路 wàilù rén

    - người từ ngoài đến

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ lái le 外路 wàilù rén

    - Trong làng có một người vùng khác tới.

  • volume volume

    - zài 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 意外 yìwài

    - Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 显得 xiǎnde 格外 géwài 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.

  • volume volume

    - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao