Đọc nhanh: 外路 (ngoại lộ). Ý nghĩa là: từ ngoài đến. Ví dụ : - 外路货 hàng ngoại nhập. - 外路人 người từ ngoài đến
外路 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ ngoài đến
外地来的
- 外路 货
- hàng ngoại nhập
- 外路 人
- người từ ngoài đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外路
- 外路 货
- hàng ngoại nhập
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 村里 来 了 个 外路 人
- Trong làng có một người vùng khác tới.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
路›