外流 wàiliú
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại lưu】

Đọc nhanh: 外流 (ngoại lưu). Ý nghĩa là: đi nơi khác; ra nước ngoài (người, của); (chảy máu chất xám). Ví dụ : - 劳动力外流。 sức lao động chảy ra nước ngoài.. - 资源外流 tài nguyên chảy ra nước ngoài.

Ý Nghĩa của "外流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi nơi khác; ra nước ngoài (người, của); (chảy máu chất xám)

(人口,财富等) 流到外地或外国

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 外流 wàiliú

    - sức lao động chảy ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 外流 wàiliú

    - tài nguyên chảy ra nước ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外流

  • volume volume

    - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 外流 wàiliú

    - tài nguyên chảy ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • volume volume

    - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • volume volume

    - yǒu de jiāo 物流 wùliú sàn 国外 guówài

    - có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 里面 lǐmiàn 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 某种 mǒuzhǒng 人才外流 réncáiwàiliú

    - Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.

  • volume volume

    - 出使 chūshǐ 外国 wàiguó 进行 jìnxíng 交流 jiāoliú

    - Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 外语 wàiyǔ 大学 dàxué 可以 kěyǐ 算是 suànshì 一流 yìliú de

    - Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao