Đọc nhanh: 内出血 (nội xuất huyết). Ý nghĩa là: xuất huyết bên trong. Ví dụ : - 右上腹腔有内出血 Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
内出血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất huyết bên trong
出血的一种, 流出血管的血液停留在身体内部而不排至体外,如脑出血、肾上腺出血、胰出血等
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内出血
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
出›
血›