Đọc nhanh: 肥水不流外人田 (phì thuỷ bất lưu ngoại nhân điền). Ý nghĩa là: thóc đâu mà đãi gà rừng; phù sa không chảy ruộng ngoài.
肥水不流外人田 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thóc đâu mà đãi gà rừng; phù sa không chảy ruộng ngoài
“肥水不流外人田”的意思是“好处不能让给外人”。表示这个意思还有“肥水不落外人田” “肥水不流别人田” “肥水不浇别人田” “肥水不流外人家”等说法。但一般不说“肥水不留外人田”。流,是未到别人田地,(肥水)流到了别人田里。留,为已到过别人田地,(肥水)留在别人地里。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥水不流外人田
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
外›
水›
流›
田›
肥›