外伤 wàishāng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại thương】

Đọc nhanh: 外伤 (ngoại thương). Ý nghĩa là: ngoại thương (trái với nội cảm); thương tổn vì nguyên nhân bên ngoài. Ví dụ : - 只是皮外伤 Đó là một vết thương bề ngoài.

Ý Nghĩa của "外伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại thương (trái với nội cảm); thương tổn vì nguyên nhân bên ngoài

身体或物体由于外界物体的打击、碰撞或化学物质的侵蚀等造成的损伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外伤

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • volume volume

    - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • volume volume

    - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • volume volume

    - 除了 chúle 几处 jǐchù 擦伤 cāshāng wài 安然无恙 ānránwúyàng

    - Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 紫外线 zǐwàixiàn duì 眼睛 yǎnjing yǒu 伤害 shānghài

    - Tia cực tím có hại cho mắt.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao