Đọc nhanh: 外伤 (ngoại thương). Ý nghĩa là: ngoại thương (trái với nội cảm); thương tổn vì nguyên nhân bên ngoài. Ví dụ : - 只是皮外伤 Đó là một vết thương bề ngoài.
外伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại thương (trái với nội cảm); thương tổn vì nguyên nhân bên ngoài
身体或物体由于外界物体的打击、碰撞或化学物质的侵蚀等造成的损伤
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外伤
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
外›