Đọc nhanh: 外交官 (ngoại giao quan). Ý nghĩa là: nhà ngoại giao. Ví dụ : - 他是个法国外交官 Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
外交官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ngoại giao
diplomat
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交官
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
官›