Đọc nhanh: 外场人 (ngoại trường nhân). Ý nghĩa là: người đàn ông của thế giới, người tinh tế, thế tục.
外场人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông của thế giới
man of the world
✪ 2. người tinh tế, thế tục
sophisticated, worldly person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外场人
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
场›
外›