Đọc nhanh: 外交团 (ngoại giao đoàn). Ý nghĩa là: đoàn ngoại giao.
外交团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn ngoại giao
驻在一个国家的各国使节组成的团体外交团的活动多限于礼议上的应酬,如祝贺,吊唁等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交团
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
团›
外›