Đọc nhanh: 外交辞令 (ngoại giao từ lệnh). Ý nghĩa là: ngôn ngữ ngoại giao; ngôn từ ngoại giao.
外交辞令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ ngoại giao; ngôn từ ngoại giao
适合于外交场合的话语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交辞令
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
令›
外›
辞›