复述 fùshù
volume volume

Từ hán việt: 【phục thuật】

Đọc nhanh: 复述 (phục thuật). Ý nghĩa là: nhắc lại, kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học). Ví dụ : - 他复述了她的回答。 Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.. - 他复述了她的建议。 Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.. - 她让我复述这个问题。 Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

Ý Nghĩa của "复述" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复述 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhắc lại

重说一遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 复述 fùshù le de 回答 huídá

    - Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.

  • volume volume

    - 复述 fùshù le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.

  • volume volume

    - ràng 复述 fùshù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kể lại; kể chuyện; tường thuật (phương pháp dạy học)

语文教学上指学生把读物的内容用自己的话说出来; 是教学方法之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 复述 fùshù le 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.

  • volume volume

    - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 复述 fùshù le 内容 nèiróng

    - Học sinh đã kể lại nội dung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复述

  • volume volume

    - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 复述 fùshù le 内容 nèiróng

    - Học sinh đã kể lại nội dung.

  • volume volume

    - 复述 fùshù le 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.

  • volume volume

    - 复述 fùshù le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.

  • volume volume

    - 复述 fùshù le de 回答 huídá

    - Anh ấy đã nhắc lại câu trả lời của cô ấy.

  • volume volume

    - ràng 复述 fùshù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy bảo tôi nhắc lại câu hỏi này.

  • volume volume

    - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao