Đọc nhanh: 复数 (phục số). Ý nghĩa là: số nhiều (ngôn ngữ), số phức. Ví dụ : - 这个词还可以用於复数的主语之後或复数动词的间接宾语之後。 Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.. - 壁身体部位、器官或腔的外表面。常用复数 Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
复数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số nhiều (ngôn ngữ)
某些语言中由词的形态变化等表示的属于两个或两个以上的数量例如英语里book (书,单数) 指一本书,books (书、复数) 指两本或两本以上的书
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
✪ 2. số phức
形如 a + bi 的数叫做复数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复数
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
数›