Đọc nhanh: 复活节 (phục hoạt tiết). Ý nghĩa là: lễ Phục sinh.
复活节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ Phục sinh
基督教纪念耶稣复活的节日,是春分后第一次月圆之后的第一个星期日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活节
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 参加 活动 要 注意 礼节
- Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
活›
节›