Đọc nhanh: 复写本 (phục tả bổn). Ý nghĩa là: Carbon copy là bản sao bằng giấy than hay giấy cacbon; dùng để chỉ một người hay một vật giống hệt như một người khác hay một vật khác..
复写本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Carbon copy là bản sao bằng giấy than hay giấy cacbon; dùng để chỉ một người hay một vật giống hệt như một người khác hay một vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复写本
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
复›
本›