Đọc nhanh: 复命 (phúc mệnh). Ý nghĩa là: phục mệnh; phục lệnh (báo cáo lại sau khi chấp hành mệnh lệnh).
复命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục mệnh; phục lệnh (báo cáo lại sau khi chấp hành mệnh lệnh)
执行命令后回报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
复›