Đọc nhanh: 复方 (phục phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc kép (do hai hoặc hơn hai đơn thuốc Đông y có sẵn gộp lại), thuốc tổng hợp; thuốc phối hợp. Ví dụ : - 复方阿司匹林。 as-pi-rin tổng hợp
复方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thuốc kép (do hai hoặc hơn hai đơn thuốc Đông y có sẵn gộp lại)
中医指由两个或两个以上成方配成的方子
✪ 2. thuốc tổng hợp; thuốc phối hợp
西医指成药中含有两种或两种以上药品的
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 我 回复 远方 的 简
- Tôi trả lời thư của phương xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
方›