Đọc nhanh: 复数域 (phục số vực). Ý nghĩa là: trường số phức (toán học.), thường được ký hiệu là C.
复数域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường số phức (toán học.), thường được ký hiệu là C
field of complex numbers (math.), usually denoted by C
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复数域
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
复›
数›