Đọc nhanh: 复合量词 (phục hợp lượng từ). Ý nghĩa là: số từ ghép; lượng từ ghép.
复合量词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số từ ghép; lượng từ ghép
表示复合单位的量词,如'架次、人次、秒立方米、吨公里'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合量词
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
复›
词›
量›