Đọc nhanh: 复合税 (phục hợp thuế). Ý nghĩa là: Thuế suất hỗn hợp.
复合税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế suất hỗn hợp
复合税的主要优点是:可以广辟税源,能够充分而有弹性地满足国家财政需要;便于发挥各个税种特定的经济调节作用,可以全面体现国家政策;征税范围较为广阔,有利于实现公平税负目标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合税
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 复合 后 的 他们 更 珍惜 彼此
- Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 这是 一个 复合 问题
- Đây là một vấn đề phức hợp.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
复›
税›