Đọc nhanh: 复课 (phục khoá). Ý nghĩa là: nhập học lại lên lớp lại (sau khi bãi khoá hoặc đình khoá); nhập học lại; lên lớp lại. Ví dụ : - 下周学校复课。 Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
复课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập học lại lên lớp lại (sau khi bãi khoá hoặc đình khoá); nhập học lại; lên lớp lại
停课或罢课后恢复上课
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复课
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 这是 一个 复杂 的 课题
- Đây là một đề tài phức tạp.
- 我 每天 都 复习 课文
- Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.
- 我 每天 早上 都 复习 课文
- Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
课›