Đọc nhanh: 复古会 (phục cổ hội). Ý nghĩa là: Đảng cách mạng chống nhà Thanh thành lập năm 1904 dưới quyền của Cai Yuanpei 蔡元培, giống như 光復會 | 光复会.
复古会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng cách mạng chống nhà Thanh thành lập năm 1904 dưới quyền của Cai Yuanpei 蔡元培
anti-Qing revolutionary party set up in 1904 under Cai Yuanpei 蔡元培
✪ 2. giống như 光復會 | 光复会
same as 光復會|光复会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复古会
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 古代文明 的 起源 很 复杂
- Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
古›
复›