正法 zhèngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【chánh pháp】

Đọc nhanh: 正法 (chánh pháp). Ý nghĩa là: tử hình; xử tử; hành quyết; chính pháp. Ví dụ : - 就地正法 bị tử hình tại chỗ

Ý Nghĩa của "正法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tử hình; xử tử; hành quyết; chính pháp

执行死刑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就地正法 jiùdìzhèngfǎ

    - bị tử hình tại chỗ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正法

  • volume volume

    - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • volume volume

    - de 姐姐 jiějie 正在 zhèngzài 法国 fǎguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi đang du học ở Pháp.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • volume volume

    - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 寻求 xúnqiú 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 摸索 mōsuo xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū xīn 法律 fǎlǜ

    - Họ đang nghiên cứu luật mới.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy đang học tiếng Pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao