Đọc nhanh: 正法 (chánh pháp). Ý nghĩa là: tử hình; xử tử; hành quyết; chính pháp. Ví dụ : - 就地正法 bị tử hình tại chỗ
正法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử hình; xử tử; hành quyết; chính pháp
执行死刑
- 就地正法
- bị tử hình tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正法
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
- 对方 的 做法 不 正确
- Cách làm của đối phương không đúng.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 她 正在 摸索 新 的 学习 方法
- Cô ấy đang tìm kiếm phương pháp học mới.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 她 正在 学习 法语
- Cô ấy đang học tiếng Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
法›