Đọc nhanh: 伏法 (phục pháp). Ý nghĩa là: đền tội; bị xử tử; bị tử hình (phạm nhân). Ví dụ : - 罪犯已于昨天伏法。 tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.
伏法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền tội; bị xử tử; bị tử hình (phạm nhân)
(犯人) 被执行死刑
- 罪犯 已 于 昨天 伏法
- tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏法
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 三伏天
- tiết tam phục
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 罪犯 已 于 昨天 伏法
- tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
法›