Đọc nhanh: 处士 (xử sĩ). Ý nghĩa là: ẩn sĩ.
处士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn sĩ
原来指有德才而隐居不愿做官的人,后来泛指没有做过官的读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处士
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
处›