Đọc nhanh: 壳 (xác). Ý nghĩa là: vỏ, mai, vỏ bọc; vỏ, vỏ bọc; công ty vỏ bọc. Ví dụ : - 海边有很多漂亮的贝壳。 Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.. - 乌龟的壳非常坚硬。 Mai của con rùa rất cứng.. - 这个机器的壳非常坚固。 Vỏ của máy này rất chắc chắn.
壳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ, mai
(壳儿) 义同''壳'' (qiào)
- 海边 有 很多 漂亮 的 贝壳
- Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
✪ 2. vỏ bọc; vỏ
物体的覆盖物
- 这个 机器 的 壳 非常 坚固
- Vỏ của máy này rất chắc chắn.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
✪ 3. vỏ bọc; công ty vỏ bọc
空壳公司
- 那 家 公司 只是 个 壳 公司
- Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壳
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 子弹壳 儿
- vỏ đạn.
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›