Đọc nhanh: 壳斗 (xác đẩu). Ý nghĩa là: vỏ cứng; vỏ ngoài (của một số loại quả).
壳斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ cứng; vỏ ngoài (của một số loại quả)
某种植物果实特有的一种外壳,如包在栗子外面的有刺的硬壳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壳斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
斗›