Đọc nhanh: 甲壳 (giáp xác). Ý nghĩa là: giáp xác; vỏ; mai.
甲壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáp xác; vỏ; mai
虾、蟹等动物的外壳,由壳质、石灰质及色素等形成,质地坚硬,有保护身体的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲壳
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
甲›