Đọc nhanh: 和声小调 (hoà thanh tiểu điệu). Ý nghĩa là: (âm nhạc) âm giai thứ hòa âm (Harmonic minor scale).
和声小调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (âm nhạc) âm giai thứ hòa âm (Harmonic minor scale)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和声小调
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 他 和 她 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
声›
⺌›
⺍›
小›
调›