Đọc nhanh: 声讨 (thanh thảo). Ý nghĩa là: lên án công khai; lên tiếng phê phán. Ví dụ : - 愤怒声讨侵略者的罪行。 phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.. - 传檄声讨。 truyền hịch hỏi tội.
声讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên án công khai; lên tiếng phê phán
公开谴责 (敌人的罪行)
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 传 檄 声讨
- truyền hịch hỏi tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声讨
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 传 檄 声讨
- truyền hịch hỏi tội.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 教室 中 传来 热烈 的 讨论 声
- Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
讨›