Đọc nhanh: 壬辰 (nhâm thần). Ý nghĩa là: I5 năm thứ hai mươi chín của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 2012 hoặc 2072.
壬辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. I5 năm thứ hai mươi chín của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 2012 hoặc 2072
twenty-ninth year I5 of the 60 year cycle, e.g. 2012 or 2072
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壬辰
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 我们 去辰州 旅游
- Chúng tôi đến Thần Châu du lịch.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 晚上 的 星辰 很 美
- Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.
- 这是 一段 美好 的 辰光
- Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.
- 我们 在 特别 的 辰 日 庆祝
- Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.
- 壬是 天干 第九位
- Nhâm là vị trí thứ chín của Thiên Can.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壬›
辰›