Đọc nhanh: 士 (sĩ). Ý nghĩa là: trai chưa vợ; trai tân, vị trí; địa vị; tầng lớp, người có trí thức; có học; học giả; người có tiếng tăm. Ví dụ : - 这位男士尚未成婚。 Người đàn ông này chưa kết hôn.. - 那名男士仍是单身。 Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.. - 那士阶层作用不小。 Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
士 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. trai chưa vợ; trai tân
古代指未婚的男子
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
✪ 2. vị trí; địa vị; tầng lớp
古代介于大夫和庶民之间的阶层
- 那士 阶层 作用 不小
- Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
✪ 3. người có trí thức; có học; học giả; người có tiếng tăm
古代对读书人的通称
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
✪ 4. chiến sĩ; quân nhân; chiến sĩ; người lính
军人
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 这位 士刚 从 战场 归
- Người chiến sĩ này vừa trở về từ chiến trường.
✪ 5. cấp sĩ; sĩ (quân đội)
军人的一级
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
✪ 6. sĩ (chỉ những người có kỹ thuật)
指某些种技术人员
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
✪ 7. sĩ (chỉ những người tốt)
对人的美称
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
✪ 8. họ Sĩ
姓
- 他 姓士
- Anh ấy họ Sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›