Đọc nhanh: 墨竹工卡县 (mặc trúc công ca huyện). Ý nghĩa là: Hạt Maizhokunggar, tiếng Tây Tạng: Mal gro gung dkar rdzong ở Lhasa 拉薩 | 拉萨 , Tây Tạng.
✪ 1. Hạt Maizhokunggar, tiếng Tây Tạng: Mal gro gung dkar rdzong ở Lhasa 拉薩 | 拉萨 , Tây Tạng
Maizhokunggar county, Tibetan: Mal gro gung dkar rdzong in Lhasa 拉薩|拉萨 [Lā sà], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨竹工卡县
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 我 员工 卡 忘带 了
- Tôi quên mang thẻ công nhân rồi
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
县›
墨›
工›
⺮›
竹›