Đọc nhanh: 县份 (huyện phận). Ý nghĩa là: huyện (không thể dùng với tên riêng địa phương). Ví dụ : - 我们那儿是个小县份儿。 chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.. - 敦煌是甘肃西部的一个县份。 Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
县份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyện (không thể dùng với tên riêng địa phương)
(县份儿) 县 (不和专名连用)
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这个 县份 很 有 特色
- Huyện này rất có nét riêng.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
县›