Đọc nhanh: 县 (huyện.huyền). Ý nghĩa là: quận; huyện (đơn vị hành chính). Ví dụ : - 这个县是人口最多的县。 Huyện này là huyện đông dân nhất.. - 这个县发展得很快。 Huyện này phát triển rất nhanh.
县 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quận; huyện (đơn vị hành chính)
行政区划单位,由地区、自治州、直辖市领导
- 这个 县 是 人口 最多 的 县
- Huyện này là huyện đông dân nhất.
- 这个 县 发展 得 很快
- Huyện này phát triển rất nhanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 县
✪ 1. 这/số + 个 + 县
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
- 山东省 一共 有 多少 个 县 ?
- Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 单县 历史 十分 悠久
- Huyện Thiện có lịch sử lâu đời.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 县丞
- huyện thừa.
- 单县 人民 热情好客
- Người dân huyện Thiện nhiệt tình và hiếu khách.
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›