墨竹工卡 mòzhúgōngkǎ
volume volume

Từ hán việt: 【mặc trúc công ca】

Đọc nhanh: 墨竹工卡 (mặc trúc công ca). Ý nghĩa là: Hạt Maizhokunggar, tiếng Tây Tạng: Mal gro gung dkar rdzong ở Lhasa 拉薩 | 拉萨 , Tây Tạng.

Ý Nghĩa của "墨竹工卡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墨竹工卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạt Maizhokunggar, tiếng Tây Tạng: Mal gro gung dkar rdzong ở Lhasa 拉薩 | 拉萨 , Tây Tạng

Maizhokunggar county, Tibetan: Mal gro gung dkar rdzong in Lhasa 拉薩|拉萨 [Lāsà], Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨竹工卡

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 忘带 wàngdài le

    - Tôi quên mang thẻ công nhân rồi

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • volume volume

    - 维持 wéichí 员工 yuángōng 上下班 shàngxiàbān 打卡 dǎkǎ 秩序 zhìxù 检查 jiǎnchá 是否 shìfǒu 有代 yǒudài 打卡 dǎkǎ 现象 xiànxiàng

    - Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao