Đọc nhanh: 墨水 (mặc thuỷ). Ý nghĩa là: mực nước; mực lọ; mực chai, mực in, mực viết, học hành; trí thức; học vấn; có kiến thức. Ví dụ : - 蓝墨水。 mực xanh.. - 红墨水。 mực đỏ.. - 他肚子里还有点儿墨水。 anh ấy được học hành đôi chút.
墨水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mực nước; mực lọ; mực chai, mực in
(墨水儿) 墨汁
✪ 2. mực viết
写钢笔字用的各种颜色的水
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
✪ 3. học hành; trí thức; học vấn; có kiến thức
比喻学问或读书识字的能力
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
水›