Đọc nhanh: 碳素墨水 (thán tố mặc thuỷ). Ý nghĩa là: Mực các-bon.
碳素墨水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mực các-bon
黑墨水的一种,其主要成分为碳(C)。因碳的附着力很强,故用碳素墨水书写易保存而不易褪色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳素墨水
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
水›
碳›
素›