墙脚 qiángjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tường cước】

Đọc nhanh: 墙脚 (tường cước). Ý nghĩa là: chân tường, cơ sở; nền tảng; nền móng. Ví dụ : - 挖墙脚 đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)

Ý Nghĩa của "墙脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墙脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chân tường

墙根

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挖墙脚 wāqiángjiǎo

    - đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)

✪ 2. cơ sở; nền tảng; nền móng

比喻基础

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙脚

  • volume volume

    - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 挖墙脚 wāqiángjiǎo

    - đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)

  • volume volume

    - 临门一脚 línményījiǎo

    - đá một phát vào khung thành.

  • volume volume

    - māo zài 墙脚 qiángjiǎo 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo đang ngủ ở chân tường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao