Đọc nhanh: 墙纸清除剂 (tường chỉ thanh trừ tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để bóc giấy dán tường.
墙纸清除剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm để bóc giấy dán tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙纸清除剂
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 墙纸 的 颜色 逐渐 褪色 了
- Màu của giấy dán tường đã phai dần.
- 她 成功 清除 了 病毒
- Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
墙›
清›
纸›
除›