Đọc nhanh: 墙纸洗涤剂 (tường chỉ tẩy địch tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm sạch giấy dán tường.
墙纸洗涤剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm làm sạch giấy dán tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙纸洗涤剂
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 墙纸 的 颜色 逐渐 褪色 了
- Màu của giấy dán tường đã phai dần.
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
墙›
洗›
涤›
纸›